rib /rib/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
xương sườn
floating ribs → xương sườn cụt
to poke someone in the ribs → thúc vào sườn ai
gân (lá cây, gáy sách, cánh sâu bọ...); sọc (nhung kẻ...); vết gợn lăn tăn (trên cát ướt); đường rạch (ở vỏ hến, trên các luống cây)
vật đỡ, thanh chống (tường, sàn); gọng (ô); sườn (tàu)
(đùa cợt) vợ, đàn bà
lá gỗ mỏng (để gò thanh đàn)
ngoại động từ
thêm đường kẻ vào
rib bed velvet → nhung kẻ
cây thành luống
chống đỡ (vật gì)
(từ lóng) trêu chòng, chòng ghẹo; chế giễu (ai)
@rib
(cơ học) cạnh, sườn cứng
Các câu ví dụ:
1. For the past twenty years, chao suon, or rib congee, has been her trademark dish.
Xem tất cả câu ví dụ về rib /rib/