ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ princes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng princes


prince /prins/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hoàng tử; hoàng thân; ông hoàng
  tay cự phách, chúa trùm
a prince of business → tay áp phe loại chúa trùm
the prince of poets → tay cự phách trong trong thơ
prince of darkness (of the air, of the world)
  xa tăng
Prince of Peace
  Chúa Giê xu
Prince Regent
  (xem) regent
prince royal
  (xem) royal
Hamlet without the Prince of Denmark
  cái đã mất phần quan trọng, cái đã mất bản chất

Các câu ví dụ:

1. The blaze broke out in the eight-story structure on Rue Erlanger, near the Parc des princes soccer stadium and the Roland Garros French Open tennis venue in the capital’s chic 16th district.

Nghĩa của câu:

Ngọn lửa bùng phát trong cấu trúc tám tầng trên Rue Erlanger, gần sân vận động bóng đá Parc des Princes và địa điểm tổ chức quần vợt Roland Garros Pháp Mở rộng ở quận 16 sang trọng của thủ đô.


2. Bribery, embezzlement, money laundering and abuse of power are among the accusations leveled against dozens of Saudi princes, officials and businessmen detained in an anti-corruption probe, a Saudi official told Reuters on Monday.

Nghĩa của câu:

Hối lộ, tham ô, rửa tiền và lạm dụng quyền lực nằm trong số các cáo buộc chống lại hàng chục hoàng tử, quan chức và doanh nhân Ả Rập Xê Út bị giam giữ trong một cuộc điều tra chống tham nhũng, một quan chức Ả Rập Xê Út nói với Reuters hôm thứ Hai.


3. He was among 11 princes, four ministers and tens of former ministers detained, three senior officials told Reuters on Sunday.

Nghĩa của câu:

Ông nằm trong số 11 hoàng tử, 4 bộ trưởng và hàng chục cựu bộ trưởng bị giam giữ, ba quan chức cấp cao nói với Reuters hôm Chủ nhật.


Xem tất cả câu ví dụ về prince /prins/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…