Câu ví dụ:
He was among 11 princes, four ministers and tens of former ministers detained, three senior officials told Reuters on Sunday.
Nghĩa của câu:Ông nằm trong số 11 hoàng tử, 4 bộ trưởng và hàng chục cựu bộ trưởng bị giam giữ, ba quan chức cấp cao nói với Reuters hôm Chủ nhật.
princes
Ý nghĩa
@prince /prins/
* danh từ
- hoàng tử; hoàng thân; ông hoàng
- tay cự phách, chúa trùm
=a prince of business+ tay áp phe loại chúa trùm
=the prince of poets+ tay cự phách trong trong thơ
!prince of darkness (of the air, of the world)
- xa tăng
!Prince of Peace
- Chúa Giê-xu
!Prince Regent
- (xem) regent
!prince royal
- (xem) royal
! Hamlet without the Prince of Denmark
- cái đã mất phần quan trọng, cái đã mất bản chất