Câu ví dụ:
Government seizures of fins exceeded 1,400 kg (3,100 lb) this year, official data show.
Nghĩa của câu:Dữ liệu chính thức cho thấy số lượng cá vây bắt của chính phủ vượt quá 1.400 kg (3.100 lb) trong năm nay.
fin
Ý nghĩa
@fin /fin/
* danh từ
- người Phần lan ((cũng) Finn)
- vây cá
- bộ thăng bằng (của máy bay)
- (kỹ thuật) sườn, cạnh bên, rìa
- (từ lóng) bàn tay
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tờ năm đô la
@fin
- (cơ học) bộ ổn định, cái làm ổn định