Câu ví dụ:
government has approved the sale of anti-ballistic missiles to Japan to defend itself against a growing nuclear and missile threat from North Korea, a State Department official said on Tuesday.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Ba, một quan chức Bộ Ngoại giao cho biết chính phủ đã chấp thuận việc bán tên lửa đạn đạo cho Nhật Bản để tự vệ trước mối đe dọa hạt nhân và tên lửa từ Triều Tiên.
anti-ballistic missile
Ý nghĩa
@anti-ballistic missile
* danh từ
- tên lửa chống tên lửa đạn đạo (ABM)