ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ prove

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng prove


prove /prove/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ

, động tính từ quá khứ (từ cổ,nghĩa cổ) proven
/'pru:vən/
  chứng tỏ, chứng minh
to prove the truth → chứng tỏ sự thật
to prove one's goodwill → chứng tỏ thiện chí của mình
to prove oneself to be a valiant man → chứng tỏ mình là một người dũng cảm
  thử (súng...); (toán học) thử (một bài toán); (ngành in) in thử (một bản khắc...)
  (từ cổ,nghĩa cổ) thử, thử thách
to prove the courage of somebody → thử thách lòng can đảm của ai

nội động từ


  tỏ ra, chứng tỏ
what he said proved to be true → những điều hắn nói tỏ ra là đúng
the exception proves the rule
  những trường hợp ngoại lệ càng làm sáng tỏ thêm quy tắc

@prove
  (logic học) chứng minh; thử lại

Các câu ví dụ:

1. According to Jobstreet’s bliss index of employees, a candidate’s final call on whether to select or prove their loyalty to a certain workplace depends not just on the income and job title.

Nghĩa của câu:

Theo chỉ số hạnh phúc của nhân viên Jobstreet, lời kêu gọi cuối cùng của ứng viên về việc lựa chọn hoặc chứng minh lòng trung thành của họ đối với một nơi làm việc nhất định không chỉ phụ thuộc vào thu nhập và chức danh công việc.


2. As people come to terms with what may prove to be the region's new normal in an era of climate change, here is a roundup of recent developments: Kids cool off in Madrid as a heatwave sweeps across Europe with near-record temperatures.


3. Presidents Donald Trump and Vladimir Putin will hold their long-awaited first summit next month in the Finnish capital Helsinki, at what could prove a historic turning point in international relations.


4. Each monsoon the soaring stilts that hold up the houses of Kampong Phluk prove their worth, as the dusty Cambodian village is transformed into a deep waterway.


5. "I don't need papers to prove they are my family because my Vietnamese twin sister is exactly like me", Thao said after viewing childhood photos of her sister, Nguyen Tu Linh, from Jiang.


Xem tất cả câu ví dụ về prove /prove/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…