Câu ví dụ:
official cheering an investigation into the alleged misuse of Venezuela-sponsored Petrocaribe funds by previous administrations.
Nghĩa của câu:chính thức cổ vũ một cuộc điều tra về cáo buộc lạm dụng quỹ Petrocaribe do Venezuela tài trợ bởi các chính quyền trước đây.
misuse
Ý nghĩa
@misuse /'mis'ju:zidʤ/ (misuse) /'mis'ju:s/
* danh từ
- sự dùng sai, sự lạm dụng
- sự hành hạ, sự bạc đâi, sự ngược đãi
* ngoại động từ
- dùng sai, lạm dụng
- hành hạ, bạc đâi, ngược đãi