ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fun

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fun


fun /fʌn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự vui đùa, sự vui thích; trò vui đùa
to be fond of fun → thích vui đùa
he is great (good) fun → anh ta vui thích, anh ta vui đùa
like fun
  mạnh mẽ; rất nhanh
  nhiều lần
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chắc chắn là không; không một chút nào; đáng ngờ lắm
to make fun of
  (xem) make
to poke fun at somebody
  (xem) poke
to say something for (in) fun
  nói đùa
what fun
  thật là vui thú

nội động từ


  (từ hiếm,nghĩa hiếm) đùa, nói đùa đùa cợt

Các câu ví dụ:

1. What makes your venues stand out from others? For more than a decade, our biggest aim has been to build world-class entertainment complexes that mean Vietnamese tourists don’t have to fly overseas to have fun.

Nghĩa của câu:

Điều gì làm cho địa điểm của bạn nổi bật so với những nơi khác? Trong hơn một thập kỷ qua, mục tiêu lớn nhất của chúng tôi là xây dựng các khu phức hợp giải trí đẳng cấp quốc tế, đồng nghĩa với việc du khách Việt Nam không cần phải bay ra nước ngoài để vui chơi.


2. For residents of a Rio de Janeiro mental institute, carnival madness means more than just fun.


3. “It’s highly likely that local youngsters hanging out in the evening are projecting laser beams onto airplanes for fun.


4. The teenagers said they devised a "prank" Throwing stones when driving a motorbike to have fun on the overhead bridge.


5. " Active post-presidency After retiring from public life, Bush fulfilled a wartime pledge to one day jump out of a plane for fun and famously went skydiving on his 75th, 80th, 85th and 90th birthdays.


Xem tất cả câu ví dụ về fun /fʌn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…