ex. Game, Music, Video, Photography

The teenagers said they devised a "prank" Throwing stones when driving a motorbike to have fun on the overhead bridge.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ stone. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The teenagers said they devised a "prank" Throwing stones when driving a motorbike to have fun on the overhead bridge.

Nghĩa của câu:

stone


Ý nghĩa

@stone /stoun/
* danh từ
- đá
=as hard as a stone+ rắn như đá
=built of stone+ xây bằng đá
- đá (mưa đá)
- đá quý, ngọc
- (y học) sỏi (thận, bóng đái...)
- (thực vật học) hạch (quả cây)
- (giải phẫu) hòn dái
- (số nhiều không đổi) Xtôn (đơn vị trọng lượng khoảng 6, 400 kg)
!to give a stone for bread
- giúp đỡ giả vờ
!to kill two birds with one stone
- (xem) bird
!to leave no stone unturned
- (xem) leave
!to mark with a white stone
- ghi là một ngày vui
!rolling stone gathers no moss
- (xem) gather
!stocks and stones
- vật vô tri vô giác
!stones will cry out
- vật vô tri vô giác cũng phải mủi lòng phẫn uất (tộc ác tày trời)
!those who live in glass houses should not throw stones
- (nghĩa bóng) mình nói xấu người ta, người ta sẽ nói xấu mình
!to throw stones at somebody
- nói xấu ai, vu cáo ai
* tính từ
- bằng đá
=stone building+ nhà bằng đá
* ngoại động từ
- ném đá (vào ai)
- trích hạch (ở quả)
- rải đá, lát đá

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…