ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tones

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tones


tone /toun/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tiếng; (nhạc) âm
the sweet tone of the violin → tiếng viôlông êm dịu
heart tones → tiếng đập của tim (khi bác sĩ nghe)
  giọng
to speak in an angry tone → nói giong giận dữ
  sức khoẻ; trương lực
to recover tone → hồi phục sức khoẻ
to lose tone → suy nhược
  (hội họa) sắc
  (nghĩa bóng) vẻ, phong thái
a tone of elegance → vẻ tao nhã

ngoại động từ


  làm cho có giọng riêng
  làm cho có sắc điệu
  (âm nhạc) so dây (đàn)

nội động từ


  hoà hợp, ăn nhịp
the curtains tone with the carpet → những bức màn hoà hợp với tấm thảm
'expamle'>to tone down
  bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt
=the apology toned down his anger → lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi
  làm cho (màu sắc) dịu đi
'expamle'>to tone up
  khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra
=exercise tones up the muscles → sự tập luyện làm cho bắp thịt khoẻ ra
  làm cho (màu) tươi lên; làm cho (tính chất) đậm nét hơn

@tone
  (vật lí) âm, tông

Các câu ví dụ:

1. These 80 pieces were created between 2017 and 2021, using models from various nationalities, allowing for a wide variety of body shapes, skin tones and poses.


Xem tất cả câu ví dụ về tone /toun/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…