ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ones

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ones


one /wʌn/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  một
room one → phòng một
volume one → tập một
the Vietnamese nation is one and undivided → dân tộc Việt Nam là một và thống nhất
he will be one in a month → một tháng nữa thì nó sẽ lên một
  như thế không thay đổi
to remain for ever one → mâi mâi như thế, mâi mâi không thay đổi
'expamle'>all one
  (xem) all
to be made one
  kết hôn, lấy nhau

danh từ


  một
=to come by ones and twos → đến từng một hay hai người một
goods that are sold in ones → hàng hoá bán từng cái một
never a one → không một ai
  một giờ
he will come at one → một giờ anh ấy sẽ đến
  cú đấm
to give someone one on the nose → đấm ai một cú vào mũi
'expamle'>the all and the one
  tính tống thể và tính thống nhất
at one
  đã làm lành (với ai)
  đồng ý (với ai)
in the year one
  (xem) year
it's ten to one that he won't come
  chắc chắn là anh ta sẽ không đến
one by one
  lần lượt từng người một, từng cái một
one after another
  (xem) another

danh từ


  một người nào đó, một (người, vật...)
=many a one → nhiều người
the dear ones → người thân thuộc
the Holy One → Chúa, Thượng đế
the Evil One → quỷ, quỷ sứ
  người ta, ai
it offends one in to be told one is not wanted → bị bảo là không cần thì ai mà chẳng bực

@one
  một

Các câu ví dụ:

1. This type of porridge stalls is becoming common in Saigon with its influx of migrants from rural areas and neighboring provinces, like the ones at Hang Xanh Junction in Binh Thanh District, which are open from late afternoon and through the night.

Nghĩa của câu:

Loại hình quán cháo này đang trở nên phổ biến ở Sài Gòn với dòng người di cư từ các vùng nông thôn và các tỉnh lân cận, như quán cháo ở ngã tư Hàng Xanh, quận Bình Thạnh, mở cửa từ chiều và đêm.


2. Under the development plan of air transport until 2020 with a vision until 2030 approved by the government in 2018, the northern and central regions have 18 airports including nine international ones.

Nghĩa của câu:

Theo quy hoạch phát triển giao thông vận tải hàng không đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 được Chính phủ phê duyệt năm 2018, khu vực miền Bắc và miền Trung có 18 cảng hàng không, trong đó có 9 cảng hàng không quốc tế.


3. According to fishermen, a lot of fish remain in this area when the spillway is closed, including very big ones.

Nghĩa của câu:

Theo ngư dân, rất nhiều cá vẫn còn ở khu vực này khi đập tràn bị đóng lại, trong đó có những con rất lớn.


4. Contributing significantly to the erosion are actions of state officials dredging boats in the twilight of one's term.

Nghĩa của câu:

Góp phần đáng kể vào việc xói mòn là các hành động của các quan chức nhà nước nạo vét tàu thuyền trong thời kỳ hoàng hôn của nhiệm kỳ.


5. " "Memory of the lights" by Le Anh Van, former principal of Vietnam Fine Arts University, zeroes in on the support soldiers received on the home front from mothers, loved ones and children.

Nghĩa của câu:

"" Ký ức về ánh đèn "của Lê Anh Vân, nguyên hiệu trưởng trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, gửi gắm những lời hỗ trợ về chiến sĩ nơi mặt trận quê hương từ các bà mẹ, những người thân yêu và các em nhỏ.


Xem tất cả câu ví dụ về one /wʌn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…