tone /toun/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tiếng; (nhạc) âm
the sweet tone of the violin → tiếng viôlông êm dịu
heart tones → tiếng đập của tim (khi bác sĩ nghe)
giọng
to speak in an angry tone → nói giong giận dữ
sức khoẻ; trương lực
to recover tone → hồi phục sức khoẻ
to lose tone → suy nhược
(hội họa) sắc
(nghĩa bóng) vẻ, phong thái
a tone of elegance → vẻ tao nhã
ngoại động từ
làm cho có giọng riêng
làm cho có sắc điệu
(âm nhạc) so dây (đàn)
nội động từ
hoà hợp, ăn nhịp
the curtains tone with the carpet → những bức màn hoà hợp với tấm thảm
'expamle'>to tone down
bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt
=the apology toned down his anger → lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi
làm cho (màu sắc) dịu đi
'expamle'>to tone up
khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra
=exercise tones up the muscles → sự tập luyện làm cho bắp thịt khoẻ ra
làm cho (màu) tươi lên; làm cho (tính chất) đậm nét hơn
@tone
(vật lí) âm, tông
Các câu ví dụ:
1. The move marked a major escalation in tensions between the world’s largest economies and a shift in tone from U.
2. "While blaming the Trump administration for remaining silent on violence against the Asian diaspora, Vietnamese-Americans are relieved that President Joe Biden is changing the tone.
Xem tất cả câu ví dụ về tone /toun/