bike /baik/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thông tục) (viết tắt) của bicycle xe đạp
nội động từ
(thông tục) đi xe đạp
Các câu ví dụ:
1. Fluffy, soft and easy to buy off the back of a bike: Vietnam's chicken feather dusters have ruled the roost for generations.
Nghĩa của câu:Lướt, mềm và dễ mua sau xe đạp: Máy vặt lông gà của Việt Nam đã ngự trị gà trống từ bao đời nay.
2. What bike should you buy? I’d recommend riding a motorbike instead of a scooter.
Nghĩa của câu:Bạn nên mua xe đạp nào? Tôi khuyên bạn nên đi xe máy thay vì xe tay ga.
3. Selling the bike I posted my bike on craigslist but had the most success by riding around and talking to backpackers and letting people know I had a bike for sale.
Nghĩa của câu:Bán xe đạp Tôi đã đăng chiếc xe đạp của mình trên craigslist nhưng thành công nhất là khi đi vòng quanh và nói chuyện với khách du lịch ba lô và cho mọi người biết tôi có một chiếc xe đạp để bán.
4. After parking my bike, I quickly scaled the threshold.
5. Vietnam has earlier hosted two bike races that covered two countries.
Xem tất cả câu ví dụ về bike /baik/