Câu ví dụ:
What bike should you buy? I’d recommend riding a motorbike instead of a scooter.
Nghĩa của câu:Bạn nên mua xe đạp nào? Tôi khuyên bạn nên đi xe máy thay vì xe tay ga.
riding
Ý nghĩa
@riding /'raidiɳ/
* danh từ
- môn cưỡi ngựa
=to be fond of riding+ thích cưỡi ngựa
- sự đi xe (xe lửa, xe buýt, xe điện...); sự đi xe đạp
- sự cưỡi lên (lưng...)
- (hàng hải) sự thả neo
- con đường để đi ngựa; con đường xuyên qua rừng; con đường ven rừng
* danh từ
- khu vực hành chính (ở Ióoc-sia)
- (Ca-na-đa) khu vực bầu cử@ride /raid/
* danh từ
- sự đi chơi, cuộc đi chơi (bằng ngựa, xe đạp, xe ô tô, xe buýt, xe lửa...)
=to go for ride+ đi chơi bằng ngựa...
=a ride on one's bicycle+ đi chơi bằng xe đạp
- đường xe ngựa đi qua rừng
- (quân sự) lớp kỵ binh mới tuyển
!to give somebody a ride
!to take somebody for a ride
- đưa ai đi chơi bằng ngựa (bằng ô tô...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đem ai đi bằng ô tô để giết; khử ai đi
- (từ lóng) rầy la (mắng mỏ, quở mắng) ai
- (từ lóng) chế nhạo ai; giễu cợt ai, đem ai ra làm trò cười
* nội động từ rode; ridden
- đi ngựa, cưỡi ngựa
=to ride across the highlands+ đi ngựa qua vùng cao nguyên
=to ride full speed+ phi ngựa nước đại
- cưỡi lên
=to ride on an elephant+ cưỡi voi
=to ride on someone's back+ cưỡi lên lưng ai
- đi xe (xe buýt, xe lửa, xe điện...); đi xe đạp
=to ride to school+ đi xe đạp đến trường
- lướt đi; trôi nổi bập bềnh, lênh đênh
=to ride on the winds+ lướt đi theo chiều gió
=the moon was riding high+ mặt trăng dường như đang trôi nổi lênh đênh trên trời cao
=to ride on the waves+ lướt sóng mà đi, cưỡi sóng mà đi
- thả neo (tàu thuỷ)
=the ship rides (at anchor)+ tàu thả neo
=to ride easy+ không bị tròng trành lúc thả neo
=to ride hard+ bị tròng trành lúc thả neo
- gối lên nhau
=bone ride s+ xương bị gãy mảnh nọ gối lên mảnh kia
- mặc cả quần áo đi ngựa mà cân (người đi ngựa)
- thuộc vào loại (tốt, xấu, êm, xóc...) cho ngựa chạy (khoảng đất)
=the ground rides soft+ bâi đất đó ngựa chạy rất êm
* ngoại động từ
- cưỡi ngựa, đi ngựa (qua một vùng)
=to ride the desert+ đi ngựa qua vùng sa mạc
=to ride a race+ dự một cuộc đua ngựa
- cưỡi
=to ride a horse+ cưỡi ngựa
=to ride an elephant+ cưỡi voi
=to ride a bicycle+ đi xe đạp
- cho cưỡi lên
=to ride a child on one's back+ cho đứa bé cưỡi lên lưng
- đè nặng, giày vò, day dứt; áp chế
=ridden by remorse+ bị hối hận giày vò
=ridden by prejudice+ lòng nặng thành kiến (định kiến)
=the nightmare rides the sleeper+ cơn ác mộng đè nặng lên tâm trí người ngủ
- lướt trên (sóng gió)
=to ride the waves+ lướt trên sóng, cưỡi sóng mà đi
!to ride away
- đi xa bằng ngựa
!to ride back
- trở về bằng ngựa
!to ride behind
- đi ngựa theo sau
- cưỡi ngựa ngồi sau lưng người khác
- ngồi phía sau (trên ô tô)
!to ride down
- phi ngựa đuổi kịp và vượt được (ai
- giẫm đạp lên (dưới chân ngựa), đè chết
!to ride of
- đi xa bằng ngựa
- (thể dục,thể thao) chèn, xô đẩy (chơi pôlô)
!to ride out
- vượt qua được
=to ride out the storm+ vượt qua được bâo tố (tàu thuỷ); (nghĩa bóng) vượt qua được lúc khó khăn gay go
!to ride over
- thắng dễ dàng (trong một cuộc đua ngựa)
!to ride up
- đến bằng ngựa
!to ride and ite
- thay nhau đi ngựa từng quâng (hai, ba người cùng đi mà chỉ có một con ngựa)
!to ride for a fall
- chạy như điên, chạy bạt mạng; phi ngựa bạt mạng
- có những hành động liều mạng; chuốc lấy sự thất bại
!to ride hell for leather
- chạy hết tốc độ; phi nước đại
!to ride to hounds
- (xem) hound
!to ride a joke a death
- đùa quá, đùa nhà
!to ride like a tailor
- (xem) tailor
!to ride off on a side issue
- nói loanh quanh những điểm thứ yếu để lảng tránh vấn đề chính
!to ride sandwich (bodkin)
- đi ô tô hàng (xe lửa...) bị ngồi ép chặt vào giữa hai người
!to ride the whirlwind
- nắm lấy trong tay và chỉ huy (cuộc bạo động...)
!let it ride!
- chuyện vớ vẩn!