ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ mend

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng mend


mend /mend/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chỗ vá, chỗ mạng
  sự phục hồi, sự cải thiện
to be on the mend → đang phục hồi sức khoẻ, sắp khoẻ lại

ngoại động từ


  vá, chữa, sửa chữa, sửa sang, tu bổ, tu sửa
to mend socks → vá bít tất
to mend a broken chair → chữa một cái ghế gãy
  sửa, sửa đổi, sửa lại, chỉnh đốn
to mend one's way → sửa đổi tính nết; sửa lại; chỉnh đốn
to mend one's ways → sửa đổi tính nết, sửa mình, sửa đổi cách sống, tu tỉnh, cải tà quy chính
  cải thiện, làm cho tốt hơn, làm cho khá hơn
that will not mend the matter → cái đó cũng không làm cho vấn đề khá hơn

nội động từ


  sửa tính nết, sửa mình, tu tính
  phục hồi (sức khoẻ)
the patient is mending nicely → người bệnh đang nhanh chóng phục hồi lại
least said soonest mended
  (xem) least
to menh a fire
  cho thêm củi (than) vào đống lửa (lò)
to mend one's pace
  rảo bước, bước gấp lên, bước nhanh lên

Các câu ví dụ:

1. Now Scheer must try to mend the rift between the socially conservative faction he represents and others who prefer a more central approach.


Xem tất cả câu ví dụ về mend /mend/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…