riding /'raidiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
môn cưỡi ngựa
to be fond of riding → thích cưỡi ngựa
sự đi xe (xe lửa, xe buýt, xe điện...); sự đi xe đạp
sự cưỡi lên (lưng...)
(hàng hải) sự thả neo
con đường để đi ngựa; con đường xuyên qua rừng; con đường ven rừng
danh từ
khu vực hành chính (ở Ióoc sia)
(Ca na đa) khu vực bầu cử
Các câu ví dụ:
1. What bike should you buy? I’d recommend riding a motorbike instead of a scooter.
Nghĩa của câu:Bạn nên mua xe đạp nào? Tôi khuyên bạn nên đi xe máy thay vì xe tay ga.
2. Selling the bike I posted my bike on craigslist but had the most success by riding around and talking to backpackers and letting people know I had a bike for sale.
Nghĩa của câu:Bán xe đạp Tôi đã đăng chiếc xe đạp của mình trên craigslist nhưng thành công nhất là khi đi vòng quanh và nói chuyện với khách du lịch ba lô và cho mọi người biết tôi có một chiếc xe đạp để bán.
3. One Last thing… riding a motorbike across Vietnam has easily been the best travel experience I’ve had yet.
Nghĩa của câu:Một điều cuối cùng… Đi xe máy xuyên Việt dễ dàng là trải nghiệm du lịch tuyệt vời nhất mà tôi từng có.
4. As he writhed in pain, they slashed his tendons and knee joints three times before riding away.
5. The photo by Nguyen Tan Kuan shows a man and his daughter riding an elephant home at sunset and his wife coming out of their house with a child to welcome them back.
Xem tất cả câu ví dụ về riding /'raidiɳ/