misuse /'mis'ju:zidʤ/ (misuse) /'mis'ju:s/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự dùng sai, sự lạm dụng
sự hành hạ, sự bạc đâi, sự ngược đãi
ngoại động từ
dùng sai, lạm dụng
hành hạ, bạc đâi, ngược đãi
Các câu ví dụ:
1. official cheering an investigation into the alleged misuse of Venezuela-sponsored Petrocaribe funds by previous administrations.
Nghĩa của câu:chính thức cổ vũ một cuộc điều tra về cáo buộc lạm dụng quỹ Petrocaribe do Venezuela tài trợ bởi các chính quyền trước đây.
2. " The World Bank recognizes, however, that centralized identification systems could expose vulnerable groups to risks linked to misuse of their personal data.
Xem tất cả câu ví dụ về misuse /'mis'ju:zidʤ/ (misuse) /'mis'ju:s/