fund /fʌnd/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
kho
a fund of humour → một kho hài hước
quỹ
(số nhiều) tiền của
in funds → có tiền, nhiều tiền
(số nhiều) quỹ công trái nhà nước
ngoại động từ
chuyển những món nợ ngắn hạn thành món nợ dài hạn
để tiền vào quỹ công trái nhà nước
(từ hiếm,nghĩa hiếm) thu thập cho vào kho
@fund
(toán kinh tế) quỹ
Các câu ví dụ:
1. Vietnam’s ride-hailing market was the fourth largest in Southeast Asia last year behind Indonesia, Singapore and Thailand, according to a report by Google, Singaporean sovereign fund Temasek and U.
Nghĩa của câu:Theo báo cáo của Google, quỹ có chủ quyền của Singapore Temasek và U.
2. There are fewer than 2,000 pandas now left in the wild, according to the World Wildlife fund, as their habitats have been ravaged by development.
Nghĩa của câu:Theo Quỹ Động vật Hoang dã Thế giới, hiện có ít hơn 2.000 con gấu trúc bị bỏ lại trong tự nhiên do môi trường sống của chúng đã bị tàn phá do quá trình phát triển.
3. As the population ages, Vietnam’s social insurance fund could be in trouble by 2020 and go bust by 2037 if current retirement ages remain unchanged, the Vietnam Social Security had warned earlier.
Nghĩa của câu:Khi dân số già đi, quỹ bảo hiểm xã hội của Việt Nam có thể gặp khó khăn vào năm 2020 và phá sản vào năm 2037 nếu tuổi nghỉ hưu hiện tại không thay đổi, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã cảnh báo trước đó.
4. The startup said in a statement that it plans to use the money from the group of investors, which include IMM Investment Corp and KB Investment, to fund its expansion.
Nghĩa của câu:Công ty khởi nghiệp cho biết trong một tuyên bố rằng họ có kế hoạch sử dụng tiền từ nhóm các nhà đầu tư, bao gồm IMM Investment Corp và KB Investment, để tài trợ cho việc mở rộng quy mô của mình.
5. He made an appearance at a charity fund raising banquet in Ho Chi Minh city on Tuesday.
Nghĩa của câu:Anh ấy đã xuất hiện trong một bữa tiệc gây quỹ từ thiện ở thành phố Hồ Chí Minh vào thứ Ba.
Xem tất cả câu ví dụ về fund /fʌnd/