ex. Game, Music, Video, Photography

There are fewer than 2,000 pandas now left in the wild, according to the World Wildlife Fund, as their habitats have been ravaged by development.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ panda. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

There are fewer than 2,000 pandas now left in the wild, according to the World Wildlife Fund, as their habitats have been ravaged by development.

Nghĩa của câu:

Theo Quỹ Động vật Hoang dã Thế giới, hiện có ít hơn 2.000 con gấu trúc bị bỏ lại trong tự nhiên do môi trường sống của chúng đã bị tàn phá do quá trình phát triển.

panda


Ý nghĩa

@panda /'pændə/
* danh từ
- (động vật học) gấu trúc

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…