few /fju:/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
ít vải
a man of few words → một người ít nói
very few people → rất ít người
every few minutes → cứ vài phút
(a few) một vài, một ít
to go away for a few days → đi xa trong một vài ngày
quite a few → một số kha khá
danh từ
& đại từít, số ít, vài
he has many books but a few of them are interesting → anh ấy có nhiều sách nhưng chỉ có một vài cuốn là hay
a good few
một số kha khá, một số khá nhiều
the few
thiểu số; số được chọn lọc
some few
một số, một số không lớn
@few
một vài, ít a. f. một vài
Các câu ví dụ:
1. That convoy was waiting at a bus garage in a government-held area on Aleppo's outskirts, a few miles from where the attack took place.
Nghĩa của câu:Đoàn xe đó đang đợi tại một ga ra xe buýt ở khu vực do chính phủ quản lý ở ngoại ô Aleppo, cách nơi xảy ra vụ tấn công vài dặm.
2. These efforts should pick up greater speed in the next few years under the new government, Hiep said.
Nghĩa của câu:Những nỗ lực này sẽ đạt tốc độ cao hơn trong vài năm tới dưới thời chính phủ mới, ông Hiệp nói.
3. Suburban areas with few homes - often privileged communities with big gardens and open spaces - were healthier than this, but lagged behind the most densely populated areas in inner cities.
Nghĩa của câu:Các khu vực ngoại thành có ít nhà - thường là những cộng đồng đặc quyền với những khu vườn lớn và không gian mở - lành mạnh hơn những khu vực này, nhưng lại tụt hậu so với những khu vực đông dân cư nhất trong nội thành.
4. few people are seen on the town's main road, leading to Cai Rong Port and Van Don International Airport.
Nghĩa của câu:Con đường chính của thị trấn dẫn đến cảng Cái Rồng và sân bay quốc tế Vân Đồn rất ít người nhìn thấy.
5. Le Hai Tra, CEO of HoSE, said the plunge in the number of modifications and cancellations in the last few days has helped improve the liquidity and mitigate technical errors that threaten system safety.
Nghĩa của câu:Bà Lê Hải Trà, Giám đốc điều hành HoSE, cho biết sự sụt giảm về số lượng điều chỉnh và hủy bỏ trong vài ngày qua đã giúp cải thiện thanh khoản và giảm thiểu các lỗi kỹ thuật đe dọa an toàn hệ thống.
Xem tất cả câu ví dụ về few /fju:/