few /fju:/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
ít vải
a man of few words → một người ít nói
very few people → rất ít người
every few minutes → cứ vài phút
(a few) một vài, một ít
to go away for a few days → đi xa trong một vài ngày
quite a few → một số kha khá
danh từ
& đại từít, số ít, vài
he has many books but a few of them are interesting → anh ấy có nhiều sách nhưng chỉ có một vài cuốn là hay
a good few
một số kha khá, một số khá nhiều
the few
thiểu số; số được chọn lọc
some few
một số, một số không lớn
@few
một vài, ít a. f. một vài
Các câu ví dụ:
1. "Now that there are plastic dusters in the market, fewer traditional feather dusters are sold.
Nghĩa của câu:"Hiện nay trên thị trường đã xuất hiện những chiếc máy hút bụi bằng nhựa, những chiếc máy hút bụi bằng lông vũ truyền thống được bán ít hơn.
2. Nguyen Van An, a member of Son Tra District's Youth Union, said: "There are fewer tourists than before due to the impacts of Covid-19, but Han River still suffers from waste polution.
Nghĩa của câu:Anh Nguyễn Văn An, Quận đoàn Sơn Trà, cho biết: “Ít khách du lịch hơn trước do ảnh hưởng của Covid-19, nhưng sông Hàn vẫn bị ô nhiễm rác thải.
3. There are fewer than 2,000 pandas now left in the wild, according to the World Wildlife Fund, as their habitats have been ravaged by development.
Nghĩa của câu:Theo Quỹ Động vật Hoang dã Thế giới, hiện có ít hơn 2.000 con gấu trúc bị bỏ lại trong tự nhiên do môi trường sống của chúng đã bị tàn phá do quá trình phát triển.
4. He suggested the government use technical safeguards to protect the domestic retail industry as fewer barriers to entry will result in fierce competition between local and foreign retailers.
Nghĩa của câu:Ông đề nghị chính phủ sử dụng các biện pháp bảo vệ kỹ thuật để bảo vệ ngành bán lẻ trong nước vì ít rào cản gia nhập hơn sẽ dẫn đến sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhà bán lẻ trong nước và nước ngoài.
5. The jet's flight recorders or "black boxes" are designed to emit acoustic signals for 30 days after a crash, giving search teams fewer than three weeks to spot them in waters up to 9,840-feet (3,000-meters) deep, which is on the edge of their range.
Nghĩa của câu:Máy ghi âm chuyến bay hoặc "hộp đen" của máy bay phản lực được thiết kế để phát ra tín hiệu âm thanh trong 30 ngày sau vụ tai nạn, cho phép các đội tìm kiếm phát hiện chúng trong vùng nước sâu tới 9.840 feet (3.000 mét), trên cạnh của phạm vi của họ.
Xem tất cả câu ví dụ về few /fju:/