ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ few

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 100 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. That convoy was waiting at a bus garage in a government-held area on Aleppo's outskirts, a few miles from where the attack took place.

Nghĩa của câu:

Đoàn xe đó đang đợi tại một ga ra xe buýt ở khu vực do chính phủ quản lý ở ngoại ô Aleppo, cách nơi xảy ra vụ tấn công vài dặm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. These efforts should pick up greater speed in the next few years under the new government, Hiep said.

Nghĩa của câu:

Những nỗ lực này sẽ đạt tốc độ cao hơn trong vài năm tới dưới thời chính phủ mới, ông Hiệp nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Suburban areas with few homes - often privileged communities with big gardens and open spaces - were healthier than this, but lagged behind the most densely populated areas in inner cities.

Nghĩa của câu:

Các khu vực ngoại thành có ít nhà - thường là những cộng đồng đặc quyền với những khu vườn lớn và không gian mở - lành mạnh hơn những khu vực này, nhưng lại tụt hậu so với những khu vực đông dân cư nhất trong nội thành.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. few people are seen on the town's main road, leading to Cai Rong Port and Van Don International Airport.

Nghĩa của câu:

Con đường chính của thị trấn dẫn đến cảng Cái Rồng và sân bay quốc tế Vân Đồn rất ít người nhìn thấy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Le Hai Tra, CEO of HoSE, said the plunge in the number of modifications and cancellations in the last few days has helped improve the liquidity and mitigate technical errors that threaten system safety.

Nghĩa của câu:

Bà Lê Hải Trà, Giám đốc điều hành HoSE, cho biết sự sụt giảm về số lượng điều chỉnh và hủy bỏ trong vài ngày qua đã giúp cải thiện thanh khoản và giảm thiểu các lỗi kỹ thuật đe dọa an toàn hệ thống.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Businesses in Asia could unlock at least $5 trillion in market opportunities and create 230 million jobs by 2030 by implementing a few key development goals, global business and finance leaders said.

Nghĩa của câu:

Các doanh nghiệp ở châu Á có thể mở ra cơ hội thị trường ít nhất 5 nghìn tỷ USD và tạo ra 230 triệu việc làm vào năm 2030 bằng cách thực hiện một số mục tiêu phát triển chính, các nhà lãnh đạo kinh doanh và tài chính toàn cầu cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. But when taking the regular physical test for referees in June 2019, Triet couldn’t complete it as he fainted during the last few rounds.

Nghĩa của câu:

Nhưng khi làm bài kiểm tra thể lực định kỳ cho trọng tài vào tháng 6 năm 2019, ông Triết đã không thể hoàn thành vì đã ngất xỉu trong vài hiệp gần đây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. But few people know Hien used to be a former notorious hunter.

Nghĩa của câu:

Nhưng ít ai biết Hiền từng là một tay thợ săn khét tiếng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. He had left Thai Nguyen even as the assault investigation continued and only returned a few days before the shooting, police said on Thursday.

Nghĩa của câu:

Anh ta đã rời khỏi Thái Nguyên ngay cả khi cuộc điều tra hành hung vẫn tiếp tục và chỉ trở lại vài ngày trước khi xảy ra vụ nổ súng, cảnh sát cho biết hôm thứ Năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10.   One of the few places that aficionados of this dish will recommend is Hoa’s coconut sticky rice stall on Ngo Van So Street.

Nghĩa của câu:

Một trong số ít những địa chỉ mà những tín đồ của món ăn này sẽ giới thiệu là quán xôi dừa của chị Hoa trên đường Ngô Văn Sở.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…