Câu ví dụ:
Suburban areas with few homes - often privileged communities with big gardens and open spaces - were healthier than this, but lagged behind the most densely populated areas in inner cities.
Nghĩa của câu:Các khu vực ngoại thành có ít nhà - thường là những cộng đồng đặc quyền với những khu vườn lớn và không gian mở - lành mạnh hơn những khu vực này, nhưng lại tụt hậu so với những khu vực đông dân cư nhất trong nội thành.
healthier
Ý nghĩa
@healthy /'helθi/
* tính từ
- khoẻ mạnh
- có lợi cho sức khoẻ
=a healthy climate+ khí hậu lành (tốt cho sức khoẻ)
- lành mạnh
=a healthy way of living+ lối sống lành mạnh