ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dense

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dense


dense /dens/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  dày đặc, chặt
  đông đúc; rậm rạp
a dense forest → rừng rậm
  đần độn, ngu đần

@dense
  trù mật
  d. in itself trù mật trong chính nó
  metriccally (giải tích) trù mật metric
  nowhere d. không đâu trù mật
  ultimately d. trù mật tới hạn

Các câu ví dụ:

1. It comprises at least 150 individual caves, a dense subterranean jungle and several underground rivers.

Nghĩa của câu:

Nó bao gồm ít nhất 150 hang động riêng lẻ, một khu rừng rậm dưới lòng đất và một số con sông ngầm.


2. "The Mekong Delta is home to a dense network of waterways" is what we learn in school.

Nghĩa của câu:

“Đồng bằng sông Cửu Long là nơi có mạng lưới giao thông đường thủy dày đặc” là những gì chúng ta được học ở trường.


3. “The Mekong Delta is home to a dense network of waterways” is what we learn in school.


4. The dense mountains with old natural forests seemed to invite us to come, and that was an invitation we accepted as we began to descend.


5. Hao's trouble started when she was diagnosed with infantile hemangioma (dense birthmark) at six months.


Xem tất cả câu ví dụ về dense /dens/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…