Câu ví dụ:
It comprises at least 150 individual caves, a dense subterranean jungle and several underground rivers.
Nghĩa của câu:Nó bao gồm ít nhất 150 hang động riêng lẻ, một khu rừng rậm dưới lòng đất và một số con sông ngầm.
cave
Ý nghĩa
@cave /'keivi/
* thán từ
-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) chú ý! (thầy giáo đến kia...)