ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cave

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cave


cave /'keivi/

Phát âm


Ý nghĩa

* thán từ
 (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) chú ý! (thầy giáo đến kia...)

Các câu ví dụ:

1. The first eight boys rescued from a Thai cave complex are in good health overall and some asked for chocolate bread for breakfast, officials said on Tuesday as rescuers began a third and more challenging final mission to free the remaining five.

Nghĩa của câu:

Các quan chức cho biết hôm thứ Ba, 8 cậu bé đầu tiên được giải cứu khỏi một quần thể hang động ở Thái Lan hiện có sức khỏe tốt và một số được yêu cầu bánh mì sô cô la cho bữa sáng, các quan chức cho biết hôm thứ Ba khi lực lượng cứu hộ bắt đầu nhiệm vụ cuối cùng thứ ba và khó khăn hơn để giải thoát 5 người còn lại.


2. He also called on the public to preserve the cave from exploitation, saying what took nature millions of years to create could "take human beings an instant to destroy".


3. Four boys have exited a flooded cave in northern Thailand where they have been trapped for more than two weeks, a senior member of rescue operation’s medical team said on Sunday.


4. At noon, I ended my Ban Gioc adventure to head back to Nguom Ngao cave, the most famous limestone grotto in Cao Bang and an unforgettable attraction for many tourists.


5. In Tay dialect Nguom Ngao cave translates to Tiger cave.


Xem tất cả câu ví dụ về cave /'keivi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…