Câu ví dụ:
The first eight boys rescued from a Thai cave complex are in good health overall and some asked for chocolate bread for breakfast, officials said on Tuesday as rescuers began a third and more challenging final mission to free the remaining five.
Nghĩa của câu:Các quan chức cho biết hôm thứ Ba, 8 cậu bé đầu tiên được giải cứu khỏi một quần thể hang động ở Thái Lan hiện có sức khỏe tốt và một số được yêu cầu bánh mì sô cô la cho bữa sáng, các quan chức cho biết hôm thứ Ba khi lực lượng cứu hộ bắt đầu nhiệm vụ cuối cùng thứ ba và khó khăn hơn để giải thoát 5 người còn lại.
challenging
Ý nghĩa
@challenging
* tính từ
- đề ra những vấn đề thử thách năng lực của ai; kích thích
= a challenging job, test, assignment+một công việc, sự thử thách, sự phân công kích thích@challenge /'tʃælindʤ/
* danh từ
- (quân sự) tiếng hô "đứng lại" (của lính đứng gác)
- sự thách thức
=to issue (send) a challenge+ thách, thách thức
=to take up (accept) a challenge+ nhận lời thách thức
- (pháp lý) sự không thừa nhận
- hiệu lệnh (cho tàu thuỷ, máy bay) bắt trưng bày dấu hiệu
* ngoại động từ
- (quân sự) hô "đứng lại" (lính đứng gác)
- thách, thách thức
=to challenge someone to a duel+ thách ai đấu kiếm
- không thừa nhận
- đòi hỏi, yêu cầu
=to challenge attention+ đòi hỏi sự chú ý