late /leit/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
latter, latest, lastmuộn, chậm, trễ
to arrive too late → đến trễ quá
late at night → khuya lắm
late in the year → vào cuối năm
early or late; soon or late; sooner or late → không sớm thì muộn, chẳng chóng thì chầy
(thơ ca) mới rồi, gần đây
as late as yeaterday → mới hôm qua đây thôi
better late than never
(xem) better
@late
chậm; cuối; sau; không lâu; thời gian gần đây
Các câu ví dụ:
1. Its construction commenced in the late 1800s, the French colonial time.
Nghĩa của câu:Việc xây dựng nó bắt đầu vào cuối những năm 1800, thời Pháp thuộc.
2. Seven people - five of them firefighters - died in a fire that broke out late Saturday in an electronics factory in northern Taiwan, the local fire department said.
Nghĩa của câu:Cơ quan cứu hỏa địa phương cho biết 7 người - 5 người trong số họ là lính cứu hỏa - đã chết trong vụ hỏa hoạn xảy ra vào cuối ngày thứ Bảy tại một nhà máy điện tử ở miền bắc Đài Loan.
3. 31 next year, would mark the longest period of martial law since the 1970s era of late strongman Ferdinand Marcos, one of the darkest and most oppressive chapters of the country’s recent history.
Nghĩa của câu:31 năm tới, sẽ đánh dấu thời kỳ thiết quân luật dài nhất kể từ thời kỳ những năm 1970 của người hùng quá cố Ferdinand Marcos, một trong những chương đen tối và áp bức nhất trong lịch sử gần đây của đất nước.
4. This type of porridge stalls is becoming common in Saigon with its influx of migrants from rural areas and neighboring provinces, like the ones at Hang Xanh Junction in Binh Thanh District, which are open from late afternoon and through the night.
Nghĩa của câu:Loại hình quán cháo này đang trở nên phổ biến ở Sài Gòn với dòng người di cư từ các vùng nông thôn và các tỉnh lân cận, như quán cháo ở ngã tư Hàng Xanh, quận Bình Thạnh, mở cửa từ chiều và đêm.
5. Agora’s Nature 2020 awards are expected to be announced late this week.
Nghĩa của câu:Giải thưởng Agora's Nature 2020 dự kiến sẽ được công bố vào cuối tuần này.
Xem tất cả câu ví dụ về late /leit/