ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rescue

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rescue


rescue /'reskju:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự giải thoát, sự cứu, sự cứu nguy
to go to someone's rescue → đến cứu ai
  (pháp lý) sự phong thích không hợp pháp tù nhân
  (pháp lý) sự cưỡng đoạt lại (tài sản)

ngoại động từ


  cứu, cứu thoát, cứu nguy
to rescue someone from death → cứu người nào khỏi chết
  (pháp lý) phóng thích không hợp pháp (tù nhân)
  (pháp lý) cưỡng đoạt lại (tài sản)

Các câu ví dụ:

1. South Korea has requested Brazil and Uruguay to aid in the search and rescue, the official said asking not to be identified.

Nghĩa của câu:

Hàn Quốc đã yêu cầu Brazil và Uruguay hỗ trợ tìm kiếm và cứu nạn, quan chức này cho biết yêu cầu giấu tên.


2. There have been so many ideas and proposals to rescue the delta but poor traffic infrastructure is a major bottleneck, and for years the delta has been waiting for investment to be prioritized to mitigate that.

Nghĩa của câu:

Đã có rất nhiều ý tưởng và đề xuất giải cứu vùng châu thổ nhưng hạ tầng giao thông yếu kém là một điểm nghẽn lớn, và nhiều năm qua vùng đồng bằng vẫn chờ đợi ưu tiên đầu tư để giảm thiểu điều đó.


3. A group of nine schoolboys, ranging between 11 to 13, drowned in a section of the Tra Khuc River in Quang Ngai Province while trying to rescue each other.

Nghĩa của câu:

Một nhóm học sinh gồm 9 học sinh, trong độ tuổi từ 11 đến 13, đã chết đuối tại một đoạn sông Trà Khúc, tỉnh Quảng Ngãi khi đang cố gắng cứu nhau.


4. There have been many ideas and proposals to rescue the delta, but poor transport infrastructure is a major bottleneck, and for years the delta has been waiting for investment priorities to reduce it.


5. A whale has died in southern Thailand after swallowing more than 80 plastic bags, officials said, ending an attempted rescue that failed to nurse the mammal back to health.


Xem tất cả câu ví dụ về rescue /'reskju:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…