ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rescued

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rescued


rescue /'reskju:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự giải thoát, sự cứu, sự cứu nguy
to go to someone's rescue → đến cứu ai
  (pháp lý) sự phong thích không hợp pháp tù nhân
  (pháp lý) sự cưỡng đoạt lại (tài sản)

ngoại động từ


  cứu, cứu thoát, cứu nguy
to rescue someone from death → cứu người nào khỏi chết
  (pháp lý) phóng thích không hợp pháp (tù nhân)
  (pháp lý) cưỡng đoạt lại (tài sản)

Các câu ví dụ:

1. Two Filipino crew members have been rescued floating in a life raft on Saturday, but other lifeboats and rafts found in the area were empty, South Korea's Yonhap news agency reported.

Nghĩa của câu:

Hãng tin Yonhap của Hàn Quốc đưa tin, hai thành viên phi hành đoàn Philippines đã được cứu trôi trên một chiếc bè cứu sinh hôm thứ Bảy, nhưng các thuyền cứu sinh và bè khác được tìm thấy trong khu vực đều trống rỗng, hãng tin Yonhap của Hàn Quốc đưa tin.


2. The first eight boys rescued from a Thai cave complex are in good health overall and some asked for chocolate bread for breakfast, officials said on Tuesday as rescuers began a third and more challenging final mission to free the remaining five.

Nghĩa của câu:

Các quan chức cho biết hôm thứ Ba, 8 cậu bé đầu tiên được giải cứu khỏi một quần thể hang động ở Thái Lan hiện có sức khỏe tốt và một số được yêu cầu bánh mì sô cô la cho bữa sáng, các quan chức cho biết hôm thứ Ba khi lực lượng cứu hộ bắt đầu nhiệm vụ cuối cùng thứ ba và khó khăn hơn để giải thoát 5 người còn lại.


3. In 2011, the sinking of a junk during an overnight cruise killed 11 foreign tourists and their Vietnamese guide, while in 2015, both foreign and Vietnamese tourists had to be rescued after their boat caught fire.

Nghĩa của câu:

Năm 2011, vụ chìm tàu thủy trong một chuyến du lịch qua đêm đã khiến 11 du khách nước ngoài và hướng dẫn viên người Việt của họ thiệt mạng, trong khi năm 2015, cả du khách nước ngoài và Việt Nam đều phải cấp cứu sau khi thuyền của họ bốc cháy.


4. Four of the five fishermen who were swept away on Saturday in a flash flood in the central province of Quang Binh have been rescued.

Nghĩa của câu:

Bốn trong số năm ngư dân đã bị cuốn trôi vào thứ Bảy trong trận lũ quét ở miền Trung tỉnh Quảng Bình đã được cứu.


5. One occurred in Nam Tra My's Tra Leng Commune, burying 53 people, with 34 having been rescued, six bodies found and 13 still missing.

Nghĩa của câu:

Một vụ xảy ra ở xã Trà Leng, Nam Trà My, làm chết 53 người, 34 người được cứu, 6 thi thể được tìm thấy và 13 người vẫn mất tích.


Xem tất cả câu ví dụ về rescue /'reskju:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…