ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ east

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng east


east /i:st/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hướng đông, phương đông, phía đông
to the east of → về phía đông của
  miền đông
  gió đông
'expamle'>Far East
  Viễn đông
Middle East
  Trung đông
Near East
  Cận đông
East or West, home is best
  dù cho đi khắp bốn phương, về nhà mới thấy quê hương đâu bằng

tính từ


  đông
=east wind → gió đông
* phó từ
  về hướng đông; ở phía đông

Các câu ví dụ:

1. Moscow, they believe, has been deliberately exacerbating conflict in the Middle east - most particularly Syria - to send refugees pouring into Europe with the specific aim of fracturing European unity.

Nghĩa của câu:

Họ tin rằng Moscow đã cố tình làm trầm trọng thêm xung đột ở Trung Đông - đặc biệt là Syria - để gửi những người tị nạn đổ vào châu Âu với mục đích cụ thể là phá vỡ sự thống nhất của châu Âu.


2. The victims, 31 men and boys and eight women whose ages ranged from 15 to 44, were discovered in October in a container at the back of a truck driven by Robinson to an industrial estate in Grays in Essex, about 30 km east of London.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 10, các nạn nhân gồm 31 người đàn ông, trẻ em trai và 8 phụ nữ có độ tuổi từ 15 đến 44, được phát hiện vào tháng 10 trong một thùng container ở phía sau một chiếc xe tải do Robinson lái đến một khu công nghiệp ở Grays ở Essex, cách London khoảng 30 km về phía đông.


3. Nansha is the name China has been using to make its fraudulent claim to Truong Sa Archipelago in the east Sea, known internationally as the Spratly Islands and South China Sea respectively.

Nghĩa của câu:

Nam Sa.


4. Vietnam announced on Monday the creation of a cyberspace operations command to protect its sovereignty on the Internet, with prime minister citing risks related to the disputed east Sea and complex regional and global situations.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, Việt Nam đã công bố thành lập Bộ chỉ huy hoạt động không gian mạng để bảo vệ chủ quyền của mình trên Internet, với thủ tướng viện dẫn những rủi ro liên quan đến Biển Đông đang có tranh chấp và các tình huống phức tạp trong khu vực và toàn cầu.


5. 'All of Alaska'  The "unidentified ballistic missile" was fired from a site in North Phyongan province, the South's Joint Chiefs of Staff said in a statement, and came down in the east Sea, the Korean name for the Sea of Japan.

Nghĩa của câu:

'Tất cả Alaska' "Tên lửa đạn đạo không xác định" được bắn từ một địa điểm ở tỉnh Bắc Phyongan, Tham mưu trưởng Liên quân miền Nam cho biết trong một tuyên bố, và được bắn rơi ở Biển Đông, tên gọi của Hàn Quốc là Biển Nhật Bản.


Xem tất cả câu ví dụ về east /i:st/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…