ex. Game, Music, Video, Photography

Vietnam announced on Monday the creation of a cyberspace operations command to protect its sovereignty on the Internet, with prime minister citing risks related to the disputed East Sea and complex regional and global situations.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ command. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Vietnam announced on Monday the creation of a cyberspace operations command to protect its sovereignty on the Internet, with prime minister citing risks related to the disputed East Sea and complex regional and global situations.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, Việt Nam đã công bố thành lập Bộ chỉ huy hoạt động không gian mạng để bảo vệ chủ quyền của mình trên Internet, với thủ tướng viện dẫn những rủi ro liên quan đến Biển Đông đang có tranh chấp và các tình huống phức tạp trong khu vực và toàn cầu.

command


Ý nghĩa

@command /kə'mɑ:nd/
* danh từ
- lệnh, mệnh lệnh
=to give a command+ ra mệnh lệnh
- quyền chỉ huy, quyền điều khiển
- sự làm chủ
=the command of the sea+ sự làm chủ trên mặt biển
- sự kiềm chế, sự nén
=command of one's emotion+ sự nén xúc động
=command over oneself+ sự tự chủ
- sự tinh thông, sự thành thạo
=to have a great command of a language+ thông thạo một thứ tiếng
- đội quân (dưới quyền chỉ huy của một sĩ quan)
- bộ tư lệnh
=the Higher Command; the Supreme Command+ bộ tư lệnh tối cao
!at command
- sẵn sàng để tuỳ ý sử dụng
!at the word of command
- khi mệnh lệnh được ban ra
!command night
- tối biểu diễn do lệnh của vua
=command performance+ buổi biểu diễn do lệnh của vua
!in command of
- điều khiển, chỉ huy
!under the command of
- dưới quyền chỉ huy của
!to take command of
- nắm quyền chỉ huy
* ngoại động từ
- ra lệnh, hạ lệnh
=the officer commanded his men to fire+ viên sĩ quan hạ lệnh cho quân mình bắn
- chỉ huy, điều khiển
=to command a regiment+ chỉ huy trung đoàn
- chế ngự, kiềm chế, nén
=to command oneself+ tự kiềm chế, tự chủ
=to command one's temper+ nén giận
- sẵn, có sẵn (để sử dụng)
=to command a vast sum of money+ có sẵn một món tiền lớn
- đủ tư cách để, đáng được; bắt phải, khiến phải
=he commanded our sympathy+ anh ta đáng được chúng ta đồng tình
=to command respect+ khiến phải kính trọng
- bao quát
=the hill commands the plain below+ quả đồi bao quát cánh đồng phía dưới
* nội động từ
- ra lệnh, hạ lệnh
- chỉ huy, điều khiển

@command
- (Tech) lệnh, mệnh/hiệu lệnh; lệnh máy

@command
- (điều khiển học) lệnh // lệnh, điều khiển
- control c. lệnh điều khiển
- stereotyped c. lệnh tiêu chuẩn
- transfer c. lệnh truyền
- unnumbered c. lệnh không đánh số

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…