dispute /dis'pju:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận
beyond (past, without) dispute → không cần bàn cãi gì nữa
the matter is in dispute → vấn đề đang được bàn cãi
to hold a dispute on → tranh luận về (vấn đề gì)
cuộc tranh chấp (giữa hai người...)
cuộc cãi cọ; sự bất hoà, sự bất đồng ý kiến
to settle a dispute → dàn xếp một mối bất hoà
nội động từ
bàn cãi, tranh luận
to dispute with (against) someone → bàn cãi với ai
to dispute on (about) a subject → bàn cãi về một vấn đề
cãi nhau, đấu khẩu; bất hoà
ngoại động từ
bàn cãi, tranh luận (một vấn đề)
chống lại, kháng cự lại
to dispute a landing → kháng cự lại một cuộc đổ bộ
to dispute the advance of the enemy → kháng cự lại cuộc tiến quân của quân địch
tranh chấp
to dispute every inch of ground → tranh chấp từng tất đất
Các câu ví dụ:
1. government expelled 15 Cuban diplomats this month due to the dispute over the mystery attacks on U.
Nghĩa của câu:Chính phủ đã trục xuất 15 nhà ngoại giao Cuba trong tháng này do tranh chấp về các cuộc tấn công bí ẩn vào U.
2. "I was waiting for FIFA's decision in the dispute between me and Thanh Hoa FC for a long time, and on February 2, the result was in," he told the media on Wednesday.
Nghĩa của câu:"Tôi đã chờ đợi quyết định của FIFA trong vụ tranh chấp giữa tôi và Thanh Hóa FC từ lâu, và ngày 2 tháng 2, kết quả đã có", anh nói với giới truyền thông hôm thứ Tư.
3. Long-standing dispute The land in question has been a subject of major controversy and a long-standing dispute.
Nghĩa của câu:Tranh chấp kéo dài Khu đất được đề cập đã là một chủ đề gây tranh cãi lớn và là một tranh chấp kéo dài.
4. Generations of villages had been cultivating crops on an area of 50 hectares of 146 acres under dispute, paying land use fees and taxes to the government, they’d said.
Nghĩa của câu:Họ nói rằng nhiều thế hệ làng đã canh tác hoa màu trên diện tích 50 ha trong tổng số 146 mẫu Anh, nộp tiền sử dụng đất và thuế cho chính phủ.
5. Photo by VnExpress A court in Ho Chi Minh City on Thursday upheld the death sentence handed down to a Vietnamese man for killing three people over a land dispute in the Central Highlands' province of Dak Nong in 2016.
Xem tất cả câu ví dụ về dispute /dis'pju:t/