Câu ví dụ:
Generations of villages had been cultivating crops on an area of 50 hectares of 146 acres under dispute, paying land use fees and taxes to the government, they’d said.
Nghĩa của câu:Họ nói rằng nhiều thế hệ làng đã canh tác hoa màu trên diện tích 50 ha trong tổng số 146 mẫu Anh, nộp tiền sử dụng đất và thuế cho chính phủ.
dispute
Ý nghĩa
@dispute /dis'pju:t/
* danh từ
- cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận
=beyond (past, without) dispute+ không cần bàn cãi gì nữa
=the matter is in dispute+ vấn đề đang được bàn cãi
=to hold a dispute on+ tranh luận về (vấn đề gì)
- cuộc tranh chấp (giữa hai người...)
- cuộc cãi cọ; sự bất hoà, sự bất đồng ý kiến
=to settle a dispute+ dàn xếp một mối bất hoà
* nội động từ
- bàn cãi, tranh luận
=to dispute with (against) someone+ bàn cãi với ai
=to dispute on (about) a subject+ bàn cãi về một vấn đề
- cãi nhau, đấu khẩu; bất hoà
* ngoại động từ
- bàn cãi, tranh luận (một vấn đề)
- chống lại, kháng cự lại
=to dispute a landing+ kháng cự lại một cuộc đổ bộ
=to dispute the advance of the enemy+ kháng cự lại cuộc tiến quân của quân địch
- tranh chấp
=to dispute every inch of ground+ tranh chấp từng tất đất