axe /æks/ (axe) /æks/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều axescái rìu
to fit (put) the axe in (on) the helve
giải quyết được một vấn đề khó khăn
to get the axe
(thông tục) bị thải hồi
bị đuổi học (học sinh...)
bị (bạn...) bỏ rơi
to hang up one's axe
rút lui khỏi công việc; từ bỏ những việc làm không mang lại kết quả gì
to have an axe to grind
(xem) grind
to lay the axe to the root of
(xem) root
to send the axe after the helve
liều cho đến cùng; đâm lao theo lao
ngoại động từ
chặt bằng rìu, đẽo bằng rìu
(nghĩa bóng) cắt bớt (khoản chi...)
Các câu ví dụ:
1. On Wednesday, Reuters reported that Airbus was poised to axe the superjumbo and would likely give an update on Thursday.
Xem tất cả câu ví dụ về axe /æks/ (axe) /æks/