tax /tæks/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thuế, cước
(nghĩa bóng) gánh nặng; sự thử thách, sự đòi hỏi lớn
a tax on one's strength → một gánh nặng đối với sức mình
ngoại động từ
đánh thuế, đánh cước
(nghĩa bóng) đè nặng lên, bắt phải cố gắng
to tax someone's patience → đòi hỏi ai phải kiên nhẫn rất nhiều
quy cho, chê
to tax someone with neglect → chê người nào sao lãng
(pháp lý) định chi phí kiện tụng
@tax
(toán kinh tế) thuế
income t. thuế thu nhập
direct t. thuế trực thu
indirect t. thuế thân
Các câu ví dụ:
1. State-run oil conglomerate has continued to seek the government’s approval for a fresh tax cut this year for locally refined oil products from the Dung Quat oil refinery, which is located in the central province of Quang Ngai.
Nghĩa của câu:Tập đoàn dầu khí nhà nước đã tiếp tục xin chính phủ phê duyệt việc cắt giảm thuế mới trong năm nay đối với các sản phẩm dầu tinh luyện trong nước từ nhà máy lọc dầu Dung Quất, nằm ở miền Trung tỉnh Quảng Ngãi.
2. Locally refined diesel and jet fuel cannot compete with imported goods due to the higher tax rates, said PetroVietnam in the document submitted to authorities.
Nghĩa của câu:Dầu diesel và nhiên liệu máy bay tinh chế trong nước không thể cạnh tranh với hàng nhập khẩu do mức thuế cao hơn, PetroVietnam cho biết trong văn bản gửi cơ quan chức năng.
3. European Union finance ministers will on Tuesday discuss setting up a blacklist of worldwide tax havens, EU officials said, after leaked documents from an offshore law firm exposed new high-profile cases of tax avoidance.
Nghĩa của câu:Các bộ trưởng tài chính của Liên minh châu Âu hôm thứ Ba sẽ thảo luận về việc thiết lập một danh sách đen các thiên đường thuế trên toàn thế giới, các quan chức EU cho biết, sau khi các tài liệu bị rò rỉ từ một công ty luật nước ngoài tiết lộ các trường hợp trốn thuế mới.
4. EU countries had planned for months to reach an agreement on a blacklist for tax havens by the end of this year and the new revelations prompted an earlier discussion on the subject, EU officials said.
Nghĩa của câu:Các nước EU đã lên kế hoạch trong nhiều tháng để đạt được thỏa thuận về danh sách đen các thiên đường thuế vào cuối năm nay và những tiết lộ mới đã thúc đẩy một cuộc thảo luận trước đó về chủ đề này, các quan chức EU cho biết.
5. Also, states which charge no corporate taxes will not be automatically considered tax havens, under a preliminary deal reached by EU finance ministers last year.
Nghĩa của câu:Ngoài ra, các quốc gia không tính thuế doanh nghiệp sẽ không tự động được coi là thiên đường thuế, theo một thỏa thuận sơ bộ mà các bộ trưởng tài chính EU đạt được vào năm ngoái.
Xem tất cả câu ví dụ về tax /tæks/