Câu ví dụ:
State-run oil conglomerate has continued to seek the government’s approval for a fresh tax cut this year for locally refined oil products from the Dung Quat oil refinery, which is located in the central province of Quang Ngai.
Nghĩa của câu:Tập đoàn dầu khí nhà nước đã tiếp tục xin chính phủ phê duyệt việc cắt giảm thuế mới trong năm nay đối với các sản phẩm dầu tinh luyện trong nước từ nhà máy lọc dầu Dung Quất, nằm ở miền Trung tỉnh Quảng Ngãi.
refined
Ý nghĩa
@refined /ri'faind/
* tính từ
- nguyên chất (vàng)
- đã lọc; đã tinh chế (đường, dầu)
- lịch sự, tao nhã, tế nhị; có học thức (người)@refine /ri'fain/
* ngoại động từ
- lọc, lọc trong, luyện tinh, tinh chế
=to refine gold+ luyện vàng
=to refine sugar+ lọc đường, tinh chế đường
- làm cho tinh tế hơn, làm cho lịch sự hơn, làm cho tao nhã hơn, làm cho sành sõi hơn (sở thích, ngôn ngữ, tác phong...)
* nội động từ
- trở nên tinh tế hơn, trở nên lịch sự hơn, trở nên tao nhã hơn, trở nên sành sõi hơn (sở thích, ngôn ngữ, tác phong...)
- (+ on, upon) tinh tế, tế nhị (trong cách suy nghĩ, ăn nói...)
=to refine upon words+ tế nhị trong lời nói
- (+ on, upon) làm tăng thêm phần tinh tế, làm tăng thêm phần tế nhị
@refine
- làm mịn