government /'gʌvnmənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự cai trị, sự thống trị
chính phủ, nội các
the Government of the Democratic Republic of Vietnam → chính phủ nước Việt Nam dân chủ cộng hoà
to form a government → lập chính phủ
chính quyền
central government → chính quyền trung ương
local government → chính quyền địa phương
chính thể
democratic government → chính thể dân chủ
monarchic government → chính thể quân chủ
bang; tỉnh (địa hạt dưới quyền cai trị của một viên thống đốc hoặc thủ hiến)
sự cai quản
under petticoat government → dưới sự cai quản của vợ; dưới quyền phụ nữ
sự kiềm chế
government of oneself → sự tự kiềm chế
(ngôn ngữ học) sự chi phối
Các câu ví dụ:
1. CP Foods is also planning to boost shrimp exports with the backing of the Vietnamese government.
Nghĩa của câu:CP Foods cũng đang có kế hoạch đẩy mạnh xuất khẩu tôm với sự hậu thuẫn của Chính phủ Việt Nam.
2. A default can be declared either by the major ratings agencies, big debt-holders or by the government itself.
Nghĩa của câu:Một khoản vỡ nợ có thể được tuyên bố bởi các cơ quan xếp hạng lớn, các chủ nợ lớn hoặc bởi chính chính phủ.
3. China is also showing signs of becoming a big cement buyer as its government has shut down tens of thousands of cement factories in November last year as part of a pollution crackdown, according to the study.
Nghĩa của câu:Theo nghiên cứu, Trung Quốc cũng đang có dấu hiệu trở thành một nước mua xi măng lớn khi chính phủ nước này đã đóng cửa hàng chục nghìn nhà máy xi măng vào tháng 11 năm ngoái như một phần của chiến dịch trấn áp ô nhiễm.
4. StoxPlus experts believe that Vietnam’s cement exports will continue to grow because of a government decree in December last year which slashed cement export tariff to zero.
Nghĩa của câu:Các chuyên gia của StoxPlus cho rằng xuất khẩu xi măng của Việt Nam sẽ tiếp tục tăng trưởng do một nghị định của Chính phủ vào tháng 12 năm ngoái đã cắt giảm thuế xuất khẩu xi măng xuống 0.
5. Avocados, typically used in guacamole or spread on toast, could be a high export earner for Vietnam, the government said in a statement on its website.
Nghĩa của câu:Chính phủ cho biết trong một tuyên bố trên trang web của mình, bơ, thường được sử dụng trong guacamole hoặc phết bánh mì nướng, có thể là mặt hàng xuất khẩu mang lại thu nhập cao cho Việt Nam.
Xem tất cả câu ví dụ về government /'gʌvnmənt/