governing /'gʌvəniɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự cai trị, sự thống trị
sự cai quản
(kỹ thuật), (vật lý) sự điều chỉnh
tính từ
cai trị, thống trị
cai quản, quản trị
the governing body of a college → hội đồng quản trị nhà trường
chủ đạo, chủ yếu, bao trùm
governing idea → tư tưởng chu đạo
điều chỉnh
Các câu ví dụ:
1. The United States and China in 2015 signed a pact on a military hotline and rules governing air-to-air encounters.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ và Trung Quốc vào năm 2015 đã ký một hiệp ước về một đường dây nóng quân sự và các quy tắc quản lý các cuộc chạm trán trên không.
2. According to Doctor Nguyen Van Phung, plastic surgery lecturer at the University of Medicine and Pharmacy in Ho Chi Minh City, Vietnam has no laws governing hormone therapy or GRS for its transgender populace.
3. A recent survey has found massive holes in regulations governing the trade in ornamental birds in Vietnam.
4. In an op-ed he wrote for VnExpress, he said the criminal code governing child abuse has two serious shortcomings.
Xem tất cả câu ví dụ về governing /'gʌvəniɳ/