ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ product

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng product


product /product/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sản vật, sản phẩm, vật phẩm
  kết quả
  (toán học) tích
  (hoá học) sản phẩm
end product → sản phẩm cuối
intermediate product → sản phẩm trung gian

@product
  tích số; tích; sản phẩm
  p. of inertia tích quán tính
  p. of sets tích các tập hợp
  alternating p. tích thay phiên
  canonical p. tích chính tắc
  cap p. tích Uytni
  cardinal p. tích chính tắc
  Cartesian p. tích Đề các
  continued p. tích vô hạn
  cross p. tích vectơ, tích trực tiếp
  cup p. tích Alecxanđơ
  direct p. (đại số) tích trực tiếp
  dot p. tích vô hướng
  exterior p. (đại số) tích ngoài
  external p. (đại số) tích ngoài
  fibered p. tích nhớ
  fully regular p. tích hoàn toàn chính quy
  ideal p. tích iđêan
  infinite p. tích vô hạn
  inner p. tích trong
  intermediate p. (toán kinh tế) bán thành phần
  internal p. (đại số) tích trong
  logical p. (logic học) tích lôgic
  metabelia p. tích siêu Aben, tích mêta Aben
  metric p. tích mêtric
  modulation p. tích biến điệu
  nilpotent p. tích luỹ linh
  ordinal p. (đại số) tích ngoài
  parallelepipedal p. (hình học) tích hỗn hợp
  partial p. tích riêng phần
  positive infinite p. tích vô hạn dương
  scalar p. (hình học) tích vô hướng
  subdirect p. tích trực tiếp dưới
  tensor p. tích tenxơ
  topological p. tích tôpô
  torsion p. (đại số) tích xoắn
  triple p. tích hỗn tạp
  vector p. tích vectơ
  weak direct p. tích trực tiếp yếu
  wreath p. tích bên

Các câu ví dụ:

1. The coronavirus pandemic has impacted the company's business operations with the prolonged schools closure across the country and around the world, resulting in lower product consumption, the group said.

Nghĩa của câu:

Đại dịch coronavirus đã ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của công ty với việc các trường học đóng cửa kéo dài trên khắp đất nước và trên toàn thế giới, dẫn đến việc tiêu thụ sản phẩm thấp hơn, nhóm cho biết.


2. The report pointed out that Vietnam and other countries like Estonia, Kyrgyz Republic and Uzbekistan have higher human capital than the countries with higher gross domestic product (GDP) per capita.

Nghĩa của câu:

Báo cáo chỉ ra rằng Việt Nam và các nước khác như Estonia, Cộng hòa Kyrgyzstan và Uzbekistan có vốn con người cao hơn các nước có tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người.


3. To compete with individual designers, as well as top jewelry corporations, Elaine Shiu opted for product diversification.

Nghĩa của câu:

Để cạnh tranh với các nhà thiết kế cá nhân, cũng như các tập đoàn trang sức hàng đầu, Elaine Shiu đã lựa chọn đa dạng hóa sản phẩm.


4. As Vietnamese have a habit of physically “touching” a product, another reflection of trust issues, they often surf the Internet for prices without actually ordering from the online retailers.


5. Facebook retailers, on the other hand, tend to offer a more flexible return policy, allowing customers to physically check out the product first, before paying.


Xem tất cả câu ví dụ về product /product/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…