ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ producing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng producing


produce /produce/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sản lượng
  sản vật, sản phẩm
agricultural (farm) produce → nông sản
  kết quả
the produce of labour → kết quả lao động
the produce of efforts → kết quả của những cố gắng

ngoại động từ


  trình ra, đưa ra, giơ ra
to produce one's ticket at the gate → trình vé ở cổng
to produce a play → trình diễn một vở kịch
to produce evidence → đưa ra chứng cớ
  sản xuất, chế tạo
to produce good → sản xuất hàng hoá
  viết ra (một cuốn sách); xuất bản (sách, phim...)
  gây ra (một cảm giác...)
  đem lại (kết quả...); sinh đẻ
to produce fruit → sinh quả, ra quả (cây)
to produce offspring → sinh con, đẻ con (thú vật)
  (toán học) kéo dài (một đường thẳng...)

@produce
  người sản xuất

Các câu ví dụ:

1. In addition to producing and trading vegetable oil, Vocarimex also operates in several other businesses through several subsidiaries.

Nghĩa của câu:

Ngoài sản xuất và kinh doanh dầu thực vật, Vocarimex còn hoạt động trong một số lĩnh vực kinh doanh khác thông qua một số công ty con.


2. Towards this, it is focusing on increased recycling and utilization of renewable energy while producing beer of international quality to serve the Vietnamese market, having developed a "deep understanding" of the local beer-drinking culture.

Nghĩa của câu:

Hướng tới mục tiêu này, nó đang tập trung vào việc tăng cường tái chế và sử dụng năng lượng tái tạo đồng thời sản xuất bia đạt chất lượng quốc tế phục vụ thị trường Việt Nam, đồng thời phát triển “hiểu biết sâu sắc” về văn hóa uống bia của địa phương.


3. "My brother's family planted eight kilograms of rice seeds, producing two tons of rice plants," she said.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết: “Gia đình anh trai tôi trồng 8 kg lúa giống, sản xuất 2 tấn lúa.


4. "My brother's family planted eight kilograms of rice seeds, producing two tons of rice plants," she said.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết: “Gia đình anh trai tôi trồng 8 kg lúa giống, sản xuất 2 tấn lúa.


5.  Photo by Kubin Remix/Facebook "He said he took the pictures while the neighbors were killing the monkeys for producing a drug," a police officer said.

Nghĩa của câu:

Ảnh của Kubin Remix / Facebook "Anh ta nói rằng anh ta đã chụp những bức ảnh trong khi những người hàng xóm đang giết những con khỉ để sản xuất ma túy", một cảnh sát cho biết.


Xem tất cả câu ví dụ về produce /produce/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…