Câu ví dụ:
Towards this, it is focusing on increased recycling and utilization of renewable energy while producing beer of international quality to serve the Vietnamese market, having developed a "deep understanding" of the local beer-drinking culture.
Nghĩa của câu:Hướng tới mục tiêu này, nó đang tập trung vào việc tăng cường tái chế và sử dụng năng lượng tái tạo đồng thời sản xuất bia đạt chất lượng quốc tế phục vụ thị trường Việt Nam, đồng thời phát triển “hiểu biết sâu sắc” về văn hóa uống bia của địa phương.
beer
Ý nghĩa
@beer /bi:n/
* danh từ
- rượu bia
!to be in beer
- ngà ngà say
!beer and skittles
- những cái thú vị, những trò giải trí vui chơi
=life is not all beer and skittles+ đời không phải lúc nào cũng chỉ giải trí vui chơi