war /wɔ:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chiến tranh
aggressive war → chiến tranh xâm lược
nuclear war → chiến tranh hạt nhân
local war → chiến tranh cục bộ
war of nerves → chiến tranh cân não
the Great Was; World War I → đại chiến I
World War II → đại chiến II
to be at war with → có chiến tranh với
to declare war on (against, upon) → tuyên chiến với
to go to the wars → ra đi chiến đấu
to make (wage) war on (upon) → tiến thành chiến tranh với
đấu tranh
war between man and nature → sự đấu tranh của con người với thiên nhiên
(định ngữ) chiến tranh
war seat → chiến trường
on a war footing → sẵn sàng chiến đấu, sẵn sàng lao vào chiến tranh
war loan → nợ chiến tranh
nội động từ
(+ down) lấy chiến tranh để khuất phục
(nghĩa bóng) đấu tranh, chống lại, đối chọi, mâu thuẫn
warring principles → những nguyên tắc đối chọi nhau
(từ cổ,nghĩa cổ) (+ against, with) đánh nhau, gây chiến, xung đột
to war against (with) a neighbouring country → đánh nhau với một nước láng giềng
Các câu ví dụ:
1. " Mendonsa, who served in the Pacific during World war II, was on home leave when the picture was taken.
Nghĩa của câu:"Mendonsa, người từng phục vụ ở Thái Bình Dương trong Thế chiến II, đang nghỉ phép ở nhà khi bức ảnh được chụp.
2. " Mendonsa, who served in the Pacific during World war II, was on home leave when the picture was taken.
Nghĩa của câu:"Mendonsa, người từng phục vụ ở Thái Bình Dương trong Thế chiến II, đang nghỉ phép ở nhà khi bức ảnh được chụp.
3. At least 60,000 Frankfurt residents were forced to leave their homes on Sunday, in Germany's biggest post-war evacuation, to allow bomb disposal experts to defuse a huge unexploded World war II bomb dubbed the "blockbuster".
Nghĩa của câu:Ít nhất 60.000 người dân Frankfurt đã buộc phải rời khỏi nhà của họ vào Chủ nhật, trong cuộc di tản lớn nhất sau chiến tranh của Đức, để cho phép các chuyên gia xử lý bom phá một quả bom khổng lồ chưa nổ trong Thế chiến II được mệnh danh là "bom tấn".
4. For many South Koreans, the idea of unification has become increasingly unrealistic amid a widening gulf between the two Koreas more than 70 years after they were partitioned in the wake of World war II.
Nghĩa của câu:Đối với nhiều người Hàn Quốc, ý tưởng thống nhất ngày càng trở nên viển vông trong bối cảnh khoảng cách giữa hai miền Triều Tiên ngày càng mở rộng hơn 70 năm sau khi hai miền bị chia cắt sau Thế chiến thứ hai.
5. "John McCain will always be America's prisoner of war, that experience is now inseparable from the name John McCain and the person that has been John McCain," said Alvin Townley, author of "Defiant" about American POWs held in Hoa Lo.
Nghĩa của câu:“John McCain sẽ mãi là tù nhân chiến tranh của nước Mỹ, trải nghiệm đó giờ đây không thể tách rời cái tên John McCain và người đã từng là John McCain”, Alvin Townley, tác giả cuốn “Defiant” viết về tù binh Mỹ bị giam giữ tại Hỏa Lò.
Xem tất cả câu ví dụ về war /wɔ:/