ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ war

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 106 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. " Mendonsa, who served in the Pacific during World war II, was on home leave when the picture was taken.

Nghĩa của câu:

"Mendonsa, người từng phục vụ ở Thái Bình Dương trong Thế chiến II, đang nghỉ phép ở nhà khi bức ảnh được chụp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. " Mendonsa, who served in the Pacific during World war II, was on home leave when the picture was taken.

Nghĩa của câu:

"Mendonsa, người từng phục vụ ở Thái Bình Dương trong Thế chiến II, đang nghỉ phép ở nhà khi bức ảnh được chụp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. At least 60,000 Frankfurt residents were forced to leave their homes on Sunday, in Germany's biggest post-war evacuation, to allow bomb disposal experts to defuse a huge unexploded World war II bomb dubbed the "blockbuster".

Nghĩa của câu:

Ít nhất 60.000 người dân Frankfurt đã buộc phải rời khỏi nhà của họ vào Chủ nhật, trong cuộc di tản lớn nhất sau chiến tranh của Đức, để cho phép các chuyên gia xử lý bom phá một quả bom khổng lồ chưa nổ trong Thế chiến II được mệnh danh là "bom tấn".

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. For many South Koreans, the idea of unification has become increasingly unrealistic amid a widening gulf between the two Koreas more than 70 years after they were partitioned in the wake of World war II.

Nghĩa của câu:

Đối với nhiều người Hàn Quốc, ý tưởng thống nhất ngày càng trở nên viển vông trong bối cảnh khoảng cách giữa hai miền Triều Tiên ngày càng mở rộng hơn 70 năm sau khi hai miền bị chia cắt sau Thế chiến thứ hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. "John McCain will always be America's prisoner of war, that experience is now inseparable from the name John McCain and the person that has been John McCain," said Alvin Townley, author of "Defiant" about American POWs held in Hoa Lo.

Nghĩa của câu:

“John McCain sẽ mãi là tù nhân chiến tranh của nước Mỹ, trải nghiệm đó giờ đây không thể tách rời cái tên John McCain và người đã từng là John McCain”, Alvin Townley, tác giả cuốn “Defiant” viết về tù binh Mỹ bị giam giữ tại Hỏa Lò.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The two sides split after a civil war in 1949, and while Taiwan sees itself as a sovereign nation, it has never formally declared independence.

Nghĩa của câu:

Hai bên chia rẽ sau một cuộc nội chiến vào năm 1949, và trong khi Đài Loan coi mình là một quốc gia có chủ quyền, nó chưa bao giờ chính thức tuyên bố độc lập.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. " The LDP's junior partner, the Komeito, is cautious about changing the constitution, drawn up after Japan's defeat in World war Two.

Nghĩa của câu:

"Đối tác cấp dưới của LDP, Komeito, thận trọng về việc thay đổi hiến pháp, được đưa ra sau thất bại của Nhật Bản trong Thế chiến thứ hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The black and white ‘Napalm Girl’ photo, officially named 'The Terror of war,' depicted a terrified Phuc running naked and screaming after being burned in a napalm attack on June 8, 1972.

Nghĩa của câu:

Bức ảnh đen trắng 'Cô gái Napalm', có tên chính thức là 'Nỗi kinh hoàng của chiến tranh', mô tả một Phúc kinh hoàng chạy khỏa thân và la hét sau khi bị thiêu cháy trong một vụ tấn công bằng bom napalm vào ngày 8/6/1972.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. presidential candidate Hillary Clinton said on Wednesday that "cavalier" threats to start war on the Korean peninsula are "dangerous and short-sighted".

Nghĩa của câu:

ứng cử viên tổng thống Hillary Clinton hôm thứ Tư nói rằng những lời đe dọa "ung dung" gây chiến trên bán đảo Triều Tiên là "nguy hiểm và thiển cận".

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The brothers were reportedly trying to saw open a one-kilogram B40, a warhead designed to be fired from the RPG-2 antitank launcher used during the Vietnam war.

Nghĩa của câu:

Hai anh em được cho là đã cố gắng cưa mở một khẩu B40 nặng một kg, một đầu đạn được thiết kế để bắn từ bệ phóng chống tăng RPG-2 được sử dụng trong Chiến tranh Việt Nam.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…