Câu ví dụ:
For many South Koreans, the idea of unification has become increasingly unrealistic amid a widening gulf between the two Koreas more than 70 years after they were partitioned in the wake of World War II.
Nghĩa của câu:Đối với nhiều người Hàn Quốc, ý tưởng thống nhất ngày càng trở nên viển vông trong bối cảnh khoảng cách giữa hai miền Triều Tiên ngày càng mở rộng hơn 70 năm sau khi hai miền bị chia cắt sau Thế chiến thứ hai.
unification
Ý nghĩa
@unification /,ju:nifi'keiʃn/
* danh từ
- sự thống nhất, sự hợp nhất
@unification
- sự thống nhất, sự hợp nhất