widen /'waidn/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm cho rộng ra, nới rộng ra, mở rộng
(nghĩa bóng) làm lan rộng, khuếch trưng
nội động từ
rộng ra, mở ra
(nghĩa bóng) lan rộng
Các câu ví dụ:
1. Since early June, over 600 m of ceramic mosaics have been demolished for a project to widen the road and ease traffic congestion.
Xem tất cả câu ví dụ về widen /'waidn/