ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ year

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng year


year /jə:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  năm
in the year 1945 → vào năm 1945
in the year one → vào năm đầu công lịch; (nghĩa bóng) ngày xửa ngày xưa
lunar year → năm âm lịch
year after year → nhiều năm ròng
year in year out → suốt năm, cả năm
student in his second year → học sinh đại học năm thứ hai
  (số nhiều) tuổi
to be ten years old → lên mười (tuổi)
the weight of years → ảnh hưởng của tuổi tác, tuổi già sức yếu
well on in years → đứng tuổi
advanced in years → già, có tuổi
to die full of years → chết già
old for one's years → già trước tuổi
it heaps years on me
  cái đó làm cho tôi chán lắm; cái đó làm phiền tôi

@year
  năm
  commercial y. (toán kinh tế) năm thương mại (360 ngày)
  fiscal y. năm tài chính
  leap y. năm nhuận
  light y. (thiên văn) năm ánh sáng
  sidereal y. năm vũ trụ (365 ngày)

Các câu ví dụ:

1. The US-based Association of Flight Attendants last year called on American airlines to "renounce the past objectification of flight attendants".

Nghĩa của câu:

Hiệp hội Tiếp viên Hàng không có trụ sở tại Mỹ năm ngoái đã kêu gọi các hãng hàng không Mỹ “từ bỏ thói quen phản đối quá khứ đối với tiếp viên hàng không”.


2. They also alleged in a separate case last year that Harrison delivered the trailer in which the people were found to a Belgian port before its onward journey to Britain.

Nghĩa của câu:

Họ cũng cáo buộc trong một trường hợp riêng biệt vào năm ngoái rằng Harrison đã giao đoạn giới thiệu trong đó những người được tìm thấy đến một cảng của Bỉ trước khi hành trình tới Anh.


3. The kidnapping was one of the high-profile incidents of Boko Haram's insurgency in Nigeria's northeast, now in its eighth year and with little sign of ending.

Nghĩa của câu:

Vụ bắt cóc là một trong những vụ nổi tiếng của cuộc nổi dậy của Boko Haram ở phía đông bắc Nigeria, hiện đã ở năm thứ tám và chưa có dấu hiệu kết thúc.


4. Boko Haram, which last year pledged loyalty to Islamic State, has kidnapped hundreds of men, women and children in its campaign to carve out a mediaeval Islamist caliphate.

Nghĩa của câu:

Boko Haram, năm ngoái đã cam kết trung thành với Nhà nước Hồi giáo, đã bắt cóc hàng trăm đàn ông, phụ nữ và trẻ em trong chiến dịch tiêu diệt một tổ chức Hồi giáo thời trung cổ.


5. The Taiwanese steel plant responsible for Vietnam’s worst environmental disaster has been fined VND560 million ($24,640) for its illegal burial of toxic waste that was busted last year.

Nghĩa của câu:

Nhà máy thép Đài Loan chịu trách nhiệm về thảm họa môi trường tồi tệ nhất của Việt Nam đã bị phạt 160 triệu đồng (24.640 USD) vì chôn lấp trái phép chất thải độc hại đã bị phá hủy vào năm ngoái.


Xem tất cả câu ví dụ về year /jə:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…