ex. Game, Music, Video, Photography

" The LDP's junior partner, the Komeito, is cautious about changing the constitution, drawn up after Japan's defeat in World War Two.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ constitution. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

" The LDP's junior partner, the Komeito, is cautious about changing the constitution, drawn up after Japan's defeat in World War Two.

Nghĩa của câu:

"Đối tác cấp dưới của LDP, Komeito, thận trọng về việc thay đổi hiến pháp, được đưa ra sau thất bại của Nhật Bản trong Thế chiến thứ hai.

constitution


Ý nghĩa

@constitution /,kɔnsti'tju:ʃn/
* danh từ
- hiến pháp
- thể tạng, thể chất
=to have a strong constitution+ có thể chất khoẻ
=to have a delicate constitution+ có thể chất yếu ớt mảnh khảnh
- tính tình, tính khí
- sự thiết lập, sự thành lập, sự tạo thành, sự tổ chức
=the constitution of a cabinet+ sự thành lập một nội các

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…