raw /rɔ:/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
sống (chưa nấu chín)
raw meat → thịt sống
thô, chưa tinh chế, còn nguyên chất, sống
raw sugar → đường thô
raw silk → tơ sống
raw marterial → nguyên liệu
non nớt, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề
a raw workman → một người thợ mới vào nghề
raw recruits → tân binh
a raw hand → người non nớt chưa có kinh nghiệm
trầy da chảy máu, đau buốt (vết thương)
không viền
a raw edge of cloth → mép vải không viền
ấm và lạnh; rét căm căm
raw weather → thời tiết ấm và lạnh
raw wind → gió rét căm căm
không gọt giũa, sống sượng
raw colours → màu sống sượng
không công bằng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bất lương, bất chính
a raw deal → cách đối xử không công bằng; ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng)) việc làm bất chính, sự thông đồng bất chính
'expamle'>to pull a raw one
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nói chuyện tục tĩu, nói chuyện nhảm
raw head and bloody bone
ông ba bị, ông ngáo ộp
danh từ
cái chưa được gọt giũa, cái còn để nguyên chất
chỗ trầy da chảy máu, vết thương đau buốt
=to touch somebody on the raw → (nghĩa bóng) chạm nọc ai, chạm tự ái của ai, làm động lòng ai
ngoại động từ
làm trầy da, làm trầy da chảy máu
Các câu ví dụ:
1. About 70-90 percent of the input waste will be repurposed into raw materials, local reports said without elaborating.
Nghĩa của câu:Khoảng 70-90% chất thải đầu vào sẽ được tái chế thành nguyên liệu thô, báo cáo địa phương cho biết mà không nêu chi tiết.
2. As of October 30, prices of raw nuts in Vietnam jumped to VND52,000 ($2.
3. 27 million) last year, but many consider this unsustainable as it mainly comes from exporting raw iron ore, an activity discouraged by the government.
4. concerns had been rising about the prospect of growing stockpiles of nuclear raw materials in East Asia and in mid-March, Thomas Countryman, an assistant U.
5. This includes investing in modern manufacturing infrastructure, being proactive in procuring raw materials, and maintaining a strong domestic base for overseas expansion.
Xem tất cả câu ví dụ về raw /rɔ:/