Câu ví dụ:
About 70-90 percent of the input waste will be repurposed into raw materials, local reports said without elaborating.
Nghĩa của câu:Khoảng 70-90% chất thải đầu vào sẽ được tái chế thành nguyên liệu thô, báo cáo địa phương cho biết mà không nêu chi tiết.
Waste
Ý nghĩa
@Waste
- (Econ) Chất thải.
+ Một thứ sản phẩm không thể tránh khỏi của hoạt đông kinh tế.